Tra cứu kết quả trúng tuyển đại học chính quy năm 2023
Tra cứu kết quả
Thí sinh tra cứu bằng số CMND/CCCD đã đăng ký để tra kết quả
“Dự kiến tra cứu kết quả từ 9h00 ngày 23/8/2023”
Lưu ý:
– Thí sinh xem thông báo nhập học tại đây
– Thí sinh xem thông báo kiểm tra năng lực đầu vào ngoại ngữ chuyên để xếp lớp đối với sinh viên chính quy khóa QH.2023.F.1 tại đây
– Thí sinh xem thông báo thi vào lớp Chất lượng cao ngành Sư phạm Tiếng Anh đối với sinh viên chính quy khóa QH.2023.F.1 ngành Sư phạm tiếng Anh tại đây tại đây
– Thí sinh có sai sót về kết quả xét tuyển, đề nghị điền thông tin tại https://forms.gle/ GYLbLA4Q7y6Jb4hs7 trước 17h00 ngày 25/8/2023
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP THPT (MÃ PTXT: 100)
STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN | NGUYỆN VỌNG TRÚNG TUYỂN
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI THÍ SINH |
---|---|---|---|---|
1. | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 37.21 | NV1 |
2. | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 35.90 | NV1, NV2, NV3 |
3. | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 35.61 | NV1, NV2 |
4. | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 36.23 | NV1 |
5. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35.55 | NV1 |
6. | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 33.30 | NV1, NV2 |
7. | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 34.12 | NV1, NV2 |
8. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35.55 | NV1 |
9. | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 34.35 | NV1, NV2 |
10. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 34.65 | NV1 |
11. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 35.40 | NV1 |
12. | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 33.04 | Từ NV1 đến NV4 |
13. | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212QTD | 34.49 | Từ NV1 đến NV8 |
14. | Kinh tế – Tài chính | 7903124 | 26.68 | NV1 |
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
- Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất)
Xem bài đăng gốc tại: website ULIS